CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ 

>>>Tải file .pdf

 

1

Tên ngành đào tạo

 

Công nghệ sinh học

(Biotechnology)

2

Mã ngành

60420201

3

Đơn vị quản lý

 

Bộ môn Công nghệ sinh học phân tử

Viện Nghiên cứu và phát triển Công nghệ sinh học

4

Các ngành dự thi

 

4.1

Ngành đúng, phù hợp (không học bổ sung kiến thức)

Cử nhân Công nghệ sinh học

4.2

Ngành gần (học bổ sung kiến thức)

Sư phạm Sinh Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Sinh học, Sinh học, Kỹ thuật sinh học, Sinh học ứng dụng, nông học, khoa học cây trồng

5

Mục tiêu

 

 

Mục tiêu 1

Mục tiêu  2

 

Mục tiêu 3

 

 

Mục tiêu 4

 

 

Chương trình đào tạo Thạc sĩ Công nghệ Sinh học được xây dựng theo định hướng nghiên cứu (60 tín chỉ, trong 2 năm) nhằm giúp cho học viên:

Bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức của chuyên ngành Công nghệ Sinh học.

Tăng cường kiến thức liên ngành trong lĩnh vực Khoa học Sự sống.

 

Có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực khoa học của chuyên ngành Công nghệ Sinh học, tập trung vào 3 lĩnh vực gồm Công nghệ Sinh học Thực vật, Công nghệ Sinh học Thực phẩm và Công nghệ Sinh học Môi trường.

Có kỹ năng vận dụng kiến thức đã học vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành Công nghệ Sinh học.

6

Chuẩn đầu ra (LO)

 

Học viên tốt nghiệp từ chương trình Thạc sĩ Công nghệ sinh học theo hướng nghiên cứu và ứng dụng của Trường Đại học Cần thơ sẽ đạt được các tiêu chuẩn sau:

6.1

Kiến thức

 

 

LO.1

Áp dụng kiến thức cơ bản vào chuyên ngành và áp dụng kiến thức chuyên ngành vào trong các lĩnh vực Công nghệ sinh học bao gồm Công nghệ sinh học Thực vật, Công nghệ sinh học Thực phẩm và Công nghệ sinh học Môi trường.

 

LO.2

Ứng dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và công cụ hiện đại của Công nghệ sinh học vào thực tiễn; thiết kế và tiến hành các thí nghiệm, khảo sát và phân tích dữ liệu.

 

LO.3

Phát triển các quy trình để tổ chức, quản lý và vận hành các hoạt động Công nghệ sinh học như sản xuất giống cây trồng, giống vi sinh vật mới; các kỹ thuật mới…, ứng dụng Công nghệ sinh học trên cây trồng, thực phẩm và môi trường... cũng như thành lập doanh nghiệp, dịch vụ.

6.2

Kỹ năng

 

 

LO.4

Thiết kế, tổ chức, quản lý và vận hành thiết bị sản xuất trong Công nghệ sinh học. Nhận diện, tính toán và giải quyết các vấn đề thực tiễn trong Công nghệ sinh học.

 

LO.5

Thể hiện kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm, làm việc nhóm, trao đổi, chia sẻ và hợp tác phát triển Công nghệ sinh học.

6.3

Ngoại ngữ trước khi  bảo vệ luận văn

Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

6.4

Thái độ

 

 

LO.6

Xây dựng ý thức học tập suốt đời và có khả năng thích hợp cho tham gia nghiên cứu ở cấp độ quốc gia và quốc tế.

 

LO.7

Có kiến thức và trách nhiệm công dân, kiến thức luật pháp. Hiểu biết các vấn đề chính trị xã hội đương thời; bảo vệ môi trường và tăng cường sức khoẻ bản thân, gia đình, và cộng đồng.

 

LO.8

Đáp ứng được với yêu cầu học tập ở trình độ tiến sĩ trong lĩnh vực Công nghệ sinh học.

7

Cấu trúc chương trình

đào tạo

* Theo hướng ứng dụng: 45 tín chỉ.

-    Kiến thức chung: 3 tín chỉ (TC), gồm 3TC Triết học

-    Kiến thức cơ sở: 13TC, gồm 09TC bắt buộc và 4TC tự chọn

-    Kiến thức chuyên ngành: 19TC, gồm 07TC bắt buộc và 12TC tự chọn

-  Luận văn tốt nghiệp: 10TC

* Theo hướng nghiên cứu: 60 tín chỉ.

-    Kiến thức chung: 5 tín chỉ (TC), gồm 3TC Triết học và 2TC Phương pháp nghiên cứu khoa học Công nghệ sinh học

-    Kiến thức cơ sở: 18TC, gồm 11TC bắt buộc và 7TC tự chọn

-    Kiến thức chuyên ngành: 27TC, gồm 19TC bắt buộc và 8TC tự chọn

-  Luận văn tốt nghiệp: 10TC

8

Học phần bổ sung kiến thức cho các ngành gần

-    Số học phần: 3; tổng số TC: 9

1.  Sinh học phân tử: CS102, 3TC.

2.  Sinh hóa công nghệ sinh học: CS114, 3TC.                     

3.  Vi sinh học đại cương CNSH: CS112, 3TC.                 

 

Chương trình đào tạo chi tiết theo định hướng nghiên cứu ngành Công nghệ sinh học.

Tổng số tín chỉ: 60 TC.

Thời gian đào tạo: 2 năm.

 

TT

Mã số

 HP

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số
tiết
LT

Số
tiết
TH

HP
tiên quyết

HK thực hiện

Phần kiến thức chung

1

ML605

Triết học

3

x

 

45

 

 

I, II

2

CS601

Phương pháp nghiên cứu khoa học công nghệ sinh học

2

x

 

30

 

 

I, II

3

 

Ngoại ngữ

Học viên tự học đạt chứng nhận B1 (bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II, Thông tư 15 ngày 15/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Cộng: 5TC (Bắt buộc: 5TC)

 

Phần kiến thức cơ sở

4

CS602

Sinh học phân tử tế bào

3

x

 

30

30

 

I, II

5

CSS601

Cơ sở công nghệ sinh học

3

x

 

30

30

 

I, II

6

CSS602

Tin sinh học

3

x

 

30

30

 

I, II

7

CSS610

Sinh hóa nâng cao

2

x

 

30

 

 

I, II

8

CS611

Di truyền phân tử

3

 

x

30

30

 

I, II

9

CSS611

Công nghệ di truyền nâng cao

3

 

x

30

30

 

I, II

10

CSS612

Phân tích hóa học kỹ thuật cao

3

 

x

30

30

 

I, II

11

CS633

Công nghệ tế bào

2

 

x

30

 

 

I, II

12

CSS603

Thống kê sinh học và phép thí nghiệm

2

 

x

30

 

 

I, II

13

CS622

Thiết kế quy trình kỹ thuật công nghệ sinh học

2

 

x

30

 

 

I, II

Cộng: 18TC (Bắt buộc: 11TC; Tự chọn: 7TC)

Phần kiến thức chuyên ngành

14

CS608

Nuôi cấy mô thực vật

3

x

 

30

30

 

I, II

15

CS606

Vi sinh vật chuyên sâu

3

x

 

30

30

 

I, II

16

CS612

Công nghệ vi sinh

2

x

 

30

 

 

I, II

17

CS609

Virus học

2

x

 

30

 

 

I, II

18

CSS604

Bộ gene học nâng cao

2

x

 

30

 

 

I, II

19

CSS605

Protein-ezyme học

2

x

 

30

 

 

I, II

20

NN730

Miễn dịch học

2

x

 

30

 

 

I, II

21

CS631

Công nghệ sinh học môi trường

2

x

 

30

 

 

I, II

22

CS613

Thực tế cơ sở Công nghệ sinh học

1

x

 

 

30

 

I, II

23

CSS615

Chuyển nạp gene cây trồng

3

 

x

30

30

 

I, II

24

CSS606

Cố định đạm sinh học

3

 

x

30

30

 

I, II

25

CS619

Lên men thực phẩm

3

 

x

30

30

 

I, II

26

CSS607

Khía cạnh xã hội của công nghệ sinh học

2

 

x

30

 

 

I, II

27

CS632

Đa dạng sinh học

2

 

x

30

 

 

I, II

28

CS626

Chọn tạo giống cây trồng

2

 

x

30

 

 

I, II

29

CSS608

Chất sinh trưởng thực vật

2

 

x

30

 

 

I, II

30

CS634

Tương tác giữa cây trồng và vi sinh vật

2

 

x

30

 

 

I, II

31

CSS609

Công nghệ sinh học cây ăn quả

2

 

x

15

30

 

I, II

32

CS620

Bảo quản và chế biến nông sản

2

 

x

30

 

 

I, II

33

CS621

Vi sinh vật trong bảo quản và chế biến thực phẩm

2

 

x

30

 

 

I, II

34

CS623

Độc chất học trong thực phẩm

2

 

x

30

 

 

I, II

35

CS616

Nấm học

2

 

x

30

 

 

I, II

36

CS610

Công nghệ sinh học động vật

2

 

x

15

30

 

I, II

Cộng: 27TC (Bắt buộc: 19TC; Tự chọn: 8TC)

Phần luận văn tốt nghiệp

37

CSS900

Luận văn tốt nghiệp

10

x

 

 

 

 

I, II

 

 

Tổng cộng

60

45

15

 

 

 

 

 

Ngày 25  tháng 10  năm 2014

         BAN GIÁM HIỆU               HỘI ĐỒNG KH-ĐT                       VIỆN NC VÀ PT CNSH

           HIỆU TRƯỞNG                        CHỦ TỊCH                                   VIỆN TRƯỞNG

 

 

 

 

 

                                                                                                  

CHƯƠNG TRÌNH CLC VÀ TIÊN TIẾN

Số lượt truy cập

1668961
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
316
4813
15159
1668961

VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ THỰC PHẨM - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ

 

Địa chỉ: Tòa nhà Phức hợp Phòng thí nghiệm (RLC - zone B), Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại: (84) 02923 835961 Fax: (84) 02923 830260
Email: vcnshtp@ctu.edu.vn